Đi xe đạp là việc sử dụng xe đạp cho mục đích vận chuyển, giải trí hay thể thao. Ngoài loại xe hai bánh thông thường, đạp xe đạp cũng bao gồm cả việc sử dụng xe đạp một bánh, xe đạp ba bánh, xe đạp bốn bánh và nhiều loại phương tiện di chuyển dùng sức người khác.
1.
Bạn có muốn đi ra ngoài và đi xe đạp không?
Do you want to go outside and ride a bike?
2.
Vợ tôi không biết đi xe đạp.
My wife doesn't know how to ride a bike.
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến việc đi xe đạp (ride a bike) nha!
- training wheels: bánh phụ (cho người tập xe)
- racing hadlebars: cần điều khiển xe đạp đua
- girl's frame: khung xe đạp nữ
- wheel: bánh xe
- horn: còi
- tricycle: xe đạp ba bánh
- helmet: mũ bảo hiểm
- kickstand: chân chống
- lock: khoá
- bicycle: xe đạp
- seat: yên xe
- brake: phanh